Thông tin chung
Step 1 - Thông tin chung của chương trình nhiều bước (journey)
Khi marketer click tạo mới chương trình nhiều bước, hiển thị màn hình thông tin chung để khai báo
Bắt buộc nhập các thông tin:
Tên chương trình
Thời gian áp dụng (Thời gian bắt đầu > Thời gian hiện tại, Thời gian kết thúc >= Thời gian bắt đầu)
Mục tiêu chương trình
Việc lựa chọn mục tiêu chương trình giúp marketer theo dõi được số liệu ghi nhận chuyển đổi theo từng mục tiêu đã chọn trên chương trình nhiều bước.
Các mục tiêu hỗ trợ thống kê ghi nhận chuyển đổi có thể chọn khi cấu hình bao gồm:
Sign up
Checkout
Use voucher
Sau khi chọn mục tiêu chương trình, có thể add thêm bộ lọc (tuỳ ý), khi click add filter màn hình sẽ hiển thị như sau:
Với mỗi một mục tiêu được lựa chọn, các giá trị lọc thêm theo tương ứng như sau:
STT | Event code | Properties code | Property name | Property description |
---|---|---|---|---|
1 | Sign up | event_registration_method | Hình thức đăng ký tài khoản | Hình thức tạo tài khoản của người dùng Google, Facebook, AppleID, Phone, Password |
event_terminal | Terminal | Tên của Terminal (kênh bán) mà người dùng/khách hàng đang tương tác | ||
event_href | URL | URL của trang truy cập/của link đã click | ||
event_referrer | Trang truy cập trước | Tên trang truy cập liền kề (trước khi truy cập đến trang hiện tại) | ||
2 | Checkout | event_terminal | Terminal | ID của terminal (kênh bán) mà khách hàng đang tương tác |
event_order_id | Order ID | ID của đơn hàng | ||
event_amount_before_discount | Amount before discount (Order) | Số tiền đơn hàng trước khi được giảm trừ khuyến mại (nếu có) | ||
event_amount_after_discount | Amount after discount (Order) | Số tiền đơn hàng sau khi được giảm trừ khuyến mại (nếu có) | ||
event_payment_bank | Payment Bank/Wallet/Gateway name | Tên của Ngân hàng/ Ví/ Cổng thanh toán mà user chọn thanh toán | ||
event_payment_method | Payment Method | Phương thức thanh toán | ||
event_shipping_address | Shipping Address | Địa chỉ khách hàng nơi đơn hàng sẽ được giao đến | ||
event_shipping_district | Shipping District | Quận trong địa chỉ của khách hàng nơi đơn hàng sẽ được giao đến | ||
event_shipping_province | Shipping Province | Tỉnh trong địa chỉ của khách hàng nơi đơn hàng sẽ được giao đến | ||
event_shipping_ward | Shipping Ward | Phường/ xã trong địa chỉ của khách hàng nơi đơn hàng sẽ được giao đến | ||
3 | use_voucher | merchant_name | Merchant | Tên của merchant nơi mà khách hàng đã đặt hàng/ thanh toán |
terminal_id | Terminal ID | ID của Terminal (Điểm bán hàng) nơi khách hàng tương tác | ||
shop_province | Shop Province/ Shipping province | Online: Tỉnh (Địa chỉ của cửa hàng) - Nơi khách hàng đang tương tác. Offline: Tỉnh (Địa chỉ của khách hàng) - Nơi đơn hàng sẽ được giao đến. | ||
shop_district | Shop District/ Shipping district | Offline: Quận (Địa chỉ của cửa hàng) - Nơi khách hàng đang tương tác Online: Quận (Địa chỉ của khách hàng) - Nơi mà đơn hàng sẽ được giao đến | ||
shop_ward | Shop Ward/ Shipping ward | Offline: Phường/ xã (Địa chỉ của cửa hàng) - Nơi khách hàng đang tương tác Online: Phường/ xã (Địa chỉ của khách hàng) - Nơi mà đơn hàng sẽ được giao đến. | ||
sender_banking_provider | Bank/Wallet/Payment Gateway | Tên của Ngân hàng/ Ví/ Cổng thanh toán mà user lựa chọn thanh toán |
Thời gian ghi nhận (Bắt buộc nhập nếu chọn mục tiêu chương trình):
Thời gian mặc định: 7 ngày
Chỉ cho phép nhập số nguyên dương > 0 và nhập tối đa là 30 ngày ( 0 < Thời gian mặc định <= 30)
Nếu nhập thời gian > 30 ngày hệ thống sẽ hiển thị cảnh báo "Vui lòng nhập giá trị lớn hơn 0 và nhỏ hơn 30"
Click "Tiếp tục" để chuyển sang step 2 - Đối tượng mục tiêu để cấu hình tiếp.
Last updated