Giải thích toán tử

Để tạo được segment (tệp phân khúc đối tượng) đúng theo mong muốn, một việc rất quan trọng là cần hiểu rõ các toán tử (operator) hỗ trợ và cách hoạt động của nó.

Kiểu dữ liệu

Có 6 dạng kiểu dữ liệu chính, tương ứng với mỗi kiểu dữ liệu sẽ có bộ toán tử của nó:

  • Chuỗi (String) Chuỗi là loại dữ liệu được tạo thành bởi tập hợp các ký tự đơn - còn gọi là chuỗi ký tự. Chuỗi ký tự thường được sử dụng để biểu diễn các từ và văn bản. Ký tự trong một chuỗi có thể là một ký tự trong bảng chữ cái, một chữ số, một dấu câu, một khoảng trống, v.v.

  • Mảng (Array <string>) Dữ liệu dạng mảng là 1 nhóm gồm nhiều chuỗi

  • Số (Number) Dữ liệu dạng số có thể là 1 hay một dãy các chữ số. Các kiểu dữ liệu số thường được sử dụng để biểu thị số lượng, số lượng, giá cả.

  • Ngày (Date) Kiểu dữ liệu Ngày biểu thị ngày của sự kiện

  • Thời gian (Date Time) Kiểu dữ liệu Thời gian (Date Time) biểu thị cả ngày và thời gian giờ phút giây của sự kiện

  • Thời gian đặc biệt (Special Date) Dữ liệu thời gian đặc biệt, dành cho kiểu thời gian lặp lại theo năm/tháng/tuần/giờ

  • Boolean Kiểu dữ liệu boolean là một kiểu dữ liệu chỉ có một trong hai giá trị là đúng (true) và sai (false).

Chuỗi (String)

Toán tử
Giải thích

Giá trị của data lưu trữ bằng với giá trị người dùng cần lọc

thuộc một trong các giá trị

Giá trị của data lưu trữ là thuộc 1 trong số các giá trị người dùng cần lọc, phân tách nhau bằng dấu |

VD: Attribute Location có giá trị lưu trữ là Hà Nội

→ Thuộc một trong các giá trị Hà Nội | Đà Nẵng

✅ Đúng

→ Thuộc một trong các giá trị Huế | Đà Nẵng

❌ Sai

có chứa

Giá trị của data lưu trữ có chứa giá trị người dùng cần lọc

*Hỗ trợ so sánh regex (đang phát triển)

có tồn tại giá trị

Có tồn tại giá trị trong data lưu trữ

Mảng (Array <string>)

Toán tử
Giải thích

chứa chuỗi giá trị là

Giá trị của data lưu trữ có chứa giá trị user cần filter, hoặc có chứa tất cả các giá trị người dùng cần lọc, phân tách nhau bằng dấu |

VD: Attribute Assigned Voucher có chuỗi giá trị lưu trữ là: A, B, C, D

→ Có chứa A ✅ Đúng

→ Có chứa A | B ✅ Đúng

→ Có chứa A | B | E ❌ Sai

*Hỗ trợ so sánh regex (đang phát triển)

có tồn tại giá trị

Có tồn tại giá trị trong data lưu trữ

Có tồn tại bao nhiêu phần tử trong mảng giá trị

có nhiều hơn

Có tồn tại nhiều hơn bao nhiêu phần tử trong mảng giá trị

có ít hơn

Có tồn tại ít hơn bao nhiêu phần tử trong mảng giá trị

Số (Number)

Toán tử
Giải thích

bằng (=)

Giá trị của data lưu trữ bằng với giá trị người dùng cần lọc

lớn hơn (>)

Giá trị của data lưu trữ lớn hơn giá trị người dùng cần lọc

nhỏ hơn (<)

Giá trị của data lưu trữ nhỏ hơn giá trị người dùng cần lọc

lớn hơn hoặc bằng (>=)

Giá trị của data lưu trữ là bằng hoặc lớn hơn giá trị người dùng cần lọc

nhỏ hơn hoặc bằng (<=)

Giá trị của data lưu trữ là bằng hoặc nhỏ hơn giá trị người dùng cần lọc

ở giữa (>= & <=)

Giá trị của data lưu trữ nằm trong khoảng giữa 2 giá trị cần lọc.

có tồn tại giá trị

Có tồn tại giá trị trong data lưu trữ

Thời gian (Date/DateTime)

Toán tử
Đơn vị
Giải thích
Ví dụ

Vào

ngày

Giá trị (ngày) của data lưu trữ bằng với ngày người dùng cần lọc

Vào (15/5/2023) ngày

Vào

giờ trước ngày trước tuần trước tháng trước

Giá trị của data lưu trữ là thời điểm cách hiện tại N giờ/ngày/tuần/tháng trở về trước

  • Nếu đơn vị là ngày trước/tuần trước/tháng trước tới thì sẽ tính theo tròn ngày.

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Vào (5) ngày trước" tức là ngày 1/6/2023 (0h00 - 23h59')

  • Nếu đơn vị là giờ trước thì sẽ tính theo tròn giờ

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Vào (3) giờ trước" tức là 6/6/2023 7h00' -> 7h59'

Vào (5) ngày trước

Vào

đến nay

Giá trị (ngày) của data lưu trữ là lớn hơn (muộn hơn) hoặc bằng với ngày người dùng cần lọc. VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Vào (15/5/2023) đến nay" tức là chọn khoảng thời gian từ 15/5 -> 6/6

Vào (15/5/2023) đến nay

Vào

trở về trước

Giá trị (ngày) của data lưu trữ là nhỏ hơn (sớm hơn) hoặc bằng với ngày người dùng cần lọc. VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Vào (15/5/2023) trở về trước" tức là chọn khoảng thời gian từ 15/5 trở về quá khứ trước đó

Vào (15/5/2023) trở về trước

Vào

ngày kể từ hiện tại

(tương lai) Giá trta lưu trữ là ngày cách hiện tại N ngày trong tương lai. VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Vào (3) ngày kể từ hiện tại" tức là chọn ngày sắp tới cách hiện tại 3 ngày, chính là ngày 9/6/2023

"Vào (3) ngày kể từ hiện tại"

Sau

ngày

Giá trị (ngày) của data lưu trữ là sau ngày người dùng cần lọc

Sau (15/5/2023) ngày

Sau

ngày kể từ hiện tại

(tương lai) Giá trị của data lưu trữ là ngày cách hiện tại N ngày trở về sau trong tương lai VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Sau (3) ngày kể từ hiện tại" tức là chọn khoảng thời gian sắp tới cách hiện tại 3 ngày trở về sau, chính là khoảng thời gian từ 9/6/2023 và sau đó

Sau (3) ngày kể từ hiện tại

Trước

ngày

Giá trị (ngày) của data lưu trữ là trước ngày người dùng cần lọc

Trước (15/5/2023) ngày

Trước

giờ trước ngày trước tuần trước tháng trước

Giá trị của data lưu trữ thuộc trong khoảng thời gian tính từ thời điểm cách N giờ/ngày/tuần/tháng trở về trước

  • Nếu đơn vị là ngày trước/tuần trước/tháng trước tới thì sẽ tính theo tròn đến cuối ngày.

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Trước (5) ngày trước" tức là chọn khoảng thời gian từ 1/6/2023 23h59'59'' trở về trước (quá khứ)

  • Nếu đơn vị là giờ trước thì sẽ tính theo ngày giờ chính xác

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Trước (3) giờ trước" tức là chọn khoảng thời gian từ 6/6/2023 7h20' trở về trước (quá khứ)

Trước (5) ngày trước

Trong khoảng

ngày

Giá trị (ngày) của data lưu trữ là nằm trong khoảng ngày chọn lọc thứ nhất và ngày chọn lọc thứ 2

Trong khoảng (15/5/2023) - (17/5/2022) ngày

Trong khoảng

giờ trước ngày trước tuần trước tháng trước

Giá trị của data lưu trữ thuộc khoảng thời gian nằm giữa thời điểm N1 và N2 (N1 cách hiện tại N1 giờ/ngày/tuần/tháng, N2 tương ứng cách hiện tại N2 giờ/ngày/tuần/tháng)

  • Nếu đơn vị là ngày tới/tuần tới/tháng tới thì sẽ tính theo tròn đến cuối ngày.

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Trong khoảng (3) - (5) ngày trước" tức là chọn khoảng thời gian từ 1/6/2023 00h00' -> 3/6/2023 23h59'59'' .

  • Nếu đơn vị là giờ trước thì sẽ tính theo ngày giờ chính xác

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Trong khoảng (3) - (5) giờ trước" tức là chọn khoảng thời gian từ 6/6/2023 5h20' -> 6/6/2023 7h20'

Trong khoảng (3) đến (5) ngày trước

Trong khoảng

ngày kể từ hiện tại

Giá trị của data lưu trữ là ngày nằm trong khoảng giữa cách hiện tại N1 và N2 ngày trong tương lai VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Trong khoảng (3) - (5) ngày kể từ hiện tại" chọn khoảng thời gian từ 9/6/2023 -> 11/6/2023

Trong khoảng (3) - (5) ngày kể từ hiện tại

Trong vòng

giờ trước ngày trước tuần trước tháng trước

Giá trị của data lưu trữ là thuộc trong khoảng thời gian tính từ thời điểm cách hiện tại N giờ/ngày/tuần/tháng đến hiện tại

  • Nếu đơn vị là ngày tới/tuần tới/tháng tới thì sẽ tính theo tròn đến cuối ngày.

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Trong vòng (3) ngày trước" tức là chọn khoảng thời gian từ 3/6/2023 00h00' -> hiện tại 6/6/2023 10h20'.

  • Nếu đơn vị là giờ trước thì sẽ tính theo ngày giờ chính xác

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Trong vòng (3) giờ trước" tức là chọn khoảng thời gian từ 6/6/2023 7h20' -> 6/6/2023 7h20'

Trong vòng (3) ngày trước

Trong tương lai

giờ tới ngày tới tuần tới tháng tới

Giá trị của data lưu trữ là thuộc trong khoảng thời gian tính từ thời điểm từ hiện tại đến thời điểm cách hiện tại N giờ/ngày/tuần/tháng tương lai

  • Nếu đơn vị là ngày tới/tuần tới/tháng tới thì sẽ tính theo tròn đến cuối ngày.

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Trong tương lai (3) ngày tới" tức là chọn khoảng thời gian từ 6/6/2023 10h20' -> 9/6/2023 23h59'59'' .

  • Nếu đơn vị là giờ tới thì sẽ tính theo ngày giờ chính xác

VD hiện tại là 6/6/2023 10h20', lựa chọn "Trong tương lai (3) giờ tới" tức là chọn khoảng thời gian từ 6/6/2023 10h20' -> 6/6/2023 13h20'

"Trong tương lai (3) ngày tới"

Có tồn tại giá trị

/

Có tồn tại giá trị trong data lưu trữ (không bị rỗng)

Có tồn tại giá trị

Là hôm nay

/

Giá trị của data lưu trữ là ngày của hiện tại

Là hôm nay

Thời gian đặc biệt (Special Date)

Toán tử ngày đặc biệt dành cho các sự kiện lặp lại hàng tháng hoặc hàng năm, như ngày sinh nhật hàng năm hoặc ngày thanh toán hóa đơn hàng tháng

Toán tử
Đơn vị
Giải thích
Ví dụ

Hàng năm vào

ngày

Giá trị (ngày tháng) của data lưu trữ bằng với ngày người dùng cần lọc

hàng năm vào (4/5) ngày

Hàng năm vào

ngày trước

Giá trị (ngày tháng) của data lưu trữ là thời điểm cách hiện tại N ngày trở về trước

Đơn vị ngày sẽ lấy tròn ngày 00:00 - 23:59:59 VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Hàng năm vào (3) ngày trước" tức là chọn ngày 3/6 (không phân biệt năm)

Hàng năm vào (3) ngày trước

Hàng năm vào

ngày kể từ hiện tại

Giá trị (ngày tháng) của data lưu trữ là ngày cách hiện tại N ngày trong tương lai Đơn vị ngày sẽ lấy tròn ngày 00:00 - 23:59:59 VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Hàng năm vào (3) ngày kể từ hiện tại" tức là chọn ngày 9/6 (không phân biệt năm)

Hàng năm vào (3) ngày kể từ hiện tại

Hàng năm trong khoảng

ngày

Giá trị (ngày tháng) của data lưu trữ là nằm trong khoảng ngày chọn filter thứ nhất và ngày chọn filter thứ 2

Hàng năm trong khoảng (6/6) - (7/7) ngày

Hàng năm trong khoảng

ngày trước

Giá trị (ngày tháng) của data lưu trữ thuộc khoảng thời gian nằm giữa thời điểm cách hiện tại N1 và N2

Đơn vị ngày sẽ lấy các giá trị là ngày đó toàn bộ thời gian 00:00 - 23:59:59 VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Hàng năm trong khoảng (3) - (5) ngày trước" tức là chọn khoảng 1/6 -> 3/6 (không phân biệt năm)

Hàng năm trong khoảng (3) - (5) ngày trước

Hàng năm trong khoảng

ngày kể từ hiện tại

Giá trị của data lưu trữ là ngày nằm trong khoảng giữa cách hiện tại N1 và N2 ngày trong tương lai VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Hàng năm trong khoảng (3) - (5) ngày kể từ hiện tại" tức là chọn khoảng 9/6 -> 11/6 (không phân biệt năm)

Hàng năm trong khoảng (3) - (5) ngày kể từ hiện tại

Hàng năm trong vòng

ngày trước

Giá trị (ngày tháng) của data lưu trữ là thuộc trong khoảng thời gian tính từ thời điểm cách hiện tại N ngày đến hiện tại VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Hàng năm trong vòng (3) ngày trước" tức là chọn khoảng 3/6 -> 6/6 (không phân biệt năm)

Hàng năm trong vòng (3) ngày trước

Hàng năm trong tương lai

ngày tới

Giá trị của data lưu trữ là thuộc trong khoảng thời gian tính từ thời điểm từ hiện tại đến thời điểm cách hiện tại N ngày tương lai VD: hôm nay là 6/6/2023, lựa chọn "Hàng năm trong tương lai (3) ngày tới" tức là chọn khoảng 6/6 -> 9/6 (không phân biệt năm)

Hàng năm trong tương lai (3) ngày tới

Có tồn tại giá trị

/

Có tồn tại giá trị trong data lưu trữ

Có tồn tại giá trị

Hàng năm là hôm nay

/

Giá trị của data lưu trữ là ngày của hiện tại

Hàng năm là hôm nay

Boolean

Toán tử

Giải thích

là đúng

Giá trị của data lưu trữ là Đúng (True)

là sai

Giá trị của data lưu trữ là Sai (False)

Hỗ trợ RegEx - biểu thức chính quy như một toán tử so sánh điều kiện

(đang phát triển)

Command

Description

Pattern

Matching string examples

*

Matches 0 or more of the preceding token

ab*

a, ab, abb

.

Matches any character

c.c

cac, cbc, cgc, cdc, cfc

?

Matches 0 or 1 of the preceding token

ab?

a, ab

^

Matches the start of the string

^pre

pre-order, present

$

Matches the end of the string

os$

los, lagos

Last updated

Was this helpful?